Mọi trao đổi xin liên hệ: bientaynguyen@gmail.com

Sunday, June 20, 2021

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHIẾN TRANH THỜI HỒNG QUÂN KHÁNG NHẬT, CHỐNG QUỐC DÂN ĐẢNG

June 20, 2021

Share it Please
     Quý tặng những chiến sĩ đang nghiên cứu lịch chiến tranh Trung Quốc, những bạn sinh viên đang học ngành lịch sử. Những từ vựng dưới đây là tôi gõ lại từ bộ phim tài liệu tám tập của đài CCTV kể vè hành trình Trường Chinh nổi tiếng của Hồng Quân Trung Quốc dưới sự lãnh đạo của chủ tịch Mao Trạch Đông. Tôi không muốn sắp xếp lại thứ tự này theo nhóm từ mà để nguyên theo thứ tự xuất hiện trong phim tài liệu. Hy vọng nó sẽ giúp ích khi các bạn nghiên cứu lịch sử chiến tranh thời Quốc Dân Đảng của Trung Quốc.

1. 歌吟英雄 Ca tụng anh hùng

2. 凝聚: Ngưng kết, đông tụ, cô đọng

3. 呼唤 Hô hoán

4. 围剿 bao vây

5. 负伤Bị thương

6. 部署 Bày binh bố trận, sắp xếp đội hình chiến đấu

7. 矫 uốn,nắn duỗi

8. 堡垒 Lô cốt

9. 碉堡 pháo đài

10. 敉平 Bình định, dẹp loạn

11. 啜泣 Khóc nức nở

12. 开辟 Khai thác

13. 愈加 Càng thêm

14. 颤抖 Run lẩy bẩy

15. 悲鸣 Than khóc

16. 残酷 Tàn khốc

17. 请君入瓮 Gậy ông đập lưng ông

18. 违背 Làm trái

19. 茂密 Rậm rạp

20. 阻击 Chặn đánh

21. 候补 uỷ viên dự khuyết

22. 列席 Dự thính (đại biểu trong cuộc họp chi bộ, chỉ nghe không có phát biểu)

23. 白区 Vùng tạm chiếm

24. 辩解 Bao biện, biện bạch

25. 诚恳 Thành khẩn

26. 尖锐 Sắc bén

27. 批驳 bác bỏ, bác lại

28. 阐述 Trình bày (vấn đề tương đối sâu)

29. 刻板地抄用 Máy móc vận dụng

30. 幽默 Hài hước, hóm hỉnh

31. 诙谐 Khôi hài

32. 比喻 Ví dụ, thí dụ

33. 淋漓 Đầm đìa, nhễ nhại

34. 鞭辟入里 đâu ra đó (dùng khi miêu tả cách giải mạch lạc)

35. 倥偬 Khốn cùng, việc cấp bách.

36. 悬殊 khác xa nhau (dùng khi so sánh tương quan lực lượng chiến đấu)

37. 围歼 vây diệt

38. 撤 triệt phá

39. 迅速 Nhanh chóng, cấp tốc

40. 低估 Đánh giá thấp

41. 奔袭 tập kích bất ngờ, đánh chớp nhoáng

42. 脱离 Thoát ly

43. 千钧一发 Ngàn cân treo sợi tóc

44. 犄角 Gai góc (dùng khi nói về thế trận)

45. 策应 Phối hợp tác chiến chặt chẽ

46. 摆脱 thoát khỏi

47. 薄弱 Bạc nhược

48. 夹击 Kìm kẹp

49. 寻机 Kìm cơ hội

50. 一律 Nhất luật, giống như nhau.

51. 夺下 Đoạt được, đoạt lấy

52. 尖兵 Quân xung kích

53. 前锋 Tiền phong

54. 歼灭 Tiêu diệt

55. 击溃Đánh tan tác

56. 俘虏 Tù binh, bắt tù binh

57. 机枪Súng liên thanh

58. 缴获 Tước đoạt (vũ khí)

59. 步枪 Súng trường

60. 发 Phát (lượng từ của số lần bắn đạn)

61. 捷报 Tin chiến thắng

62. 锯掉 Cưa đứt (chân, tay bị hoại tử)

63. 忍辱Nhẫn nhục

64. 悠长Dài, lâu

65. 讴歌 Ca ngợi

66. 郁闷 Phiền muộn

67. 排斥 bài xích

68. 贸然Tuỳ tiện

69. 捷 Chiến thắng

70.佯攻 Giả đánh, đánh nghi binh

71. 渡口Bến đò

72. 揣摩phỏng đoán

73. 覆没đánh đắm (tàu, thuyền, bè)

74. 叙述Tự thuật

75. 浓缩Cô đặc

76. 旗帜Lá cờ đầu

77. 遣 Khiển, điều khiển, cử, phái đi

78. 永诀 Vĩnh biệt

79. 埋伏Mai phục

80. 痰盂 Tàn dư

81. 火炬Bó đuốc

82. 警惕 Cảnh báo

83. 延宕 Kéo dài, lùi lại

84. 栈道 Đường núi hiểm trở

85. 肃反 Dẹp yên bọn phản động

86. 逮捕 Bắt bớ

87. 奠基 nền móng

Bình Dương, 20/6/2021
Tây Nguyên Xanh

Nếu ai muốn trao đổi chuyên môn, xin mời quét mã QR Zalo Phiên Dịch Truyền Hình để tương tác:


0 comments:

Post a Comment